| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cơ nghiệp   
 
    dt. 1. Tài sản có được trong quá trình gây dựng, để làm cơ sở trụ lập cuộc sống: Con trâu là đầu cơ nghiệp (tng.). 2. Cơ đồ, sự nghiệp lớn lao: Trời Nam một dải non sông, Nghìn năm cơ nghiệp cha ông hãy còn (Văn thơ Đông Kinh Nghĩa Thục).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |